Download Oxford Phonics World 1,2,3,4,5 – Bộ sách phát âm tiếng Anh

tài liệu 365

Bạn muốn có nền tảng phát âm tiếng Anh chuẩn ngay từ đầu? Hãy cùng khám phá ngay bộ sách Oxford Phonics World 1,2,3,4,5 – “cứu cánh” cho việc học phát âm tiếng Anh hiệu quả! Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ thông tin về bộ sách, từ giới thiệu, đánh giá chi tiết đến link tải tài liệu miễn phí và hướng dẫn cách học hiệu quả. Đừng bỏ lỡ nhé!

Oxford Phonics World
Oxford Phonics World

I. Giới thiệu chung về bộ sách Oxford Phonics World

1. Thông tin khái quát

Bộ sách Oxford Phonics World được tổ chức thành 5 cấp độ và được biên soạn bởi đội ngũ những chuyên gia đào tạo và giáo dục nhiệt huyết, có nhiều năm kinh nghiệm làm việc với các học sinh nhỏ tuổi. Điều đặc biệt làm nổi bật Oxford Phonics World trên toàn cầu chính là việc xuất bản bộ sách này bởi Đại học Oxford – ngôi trường có lịch sử lâu đời và uy tín trong lĩnh vực ngôn ngữ Anh.

  • Bộ sách: Oxford Phonics World
  • Số cuốn: Oxford Phonics World 1,2,3,4,5
  • Tác giả: Kaj Schwermer, Julia Chang, Craig Wright
  • NXB: Oxford University Press
  • Định dạng: PDF và Audio
  • Kỹ năng: Phát âm tiếng Anh

2. Đối tượng sử dụng phù hợp

Oxford Phonics World là một bộ tài liệu học tiếng Anh được tạo ra với mục đích phục vụ những bạn mới bắt đầu tiếp xúc với tiếng Anh hoặc có kiến thức cơ bản về ngôn ngữ này. Các nhóm đối tượng mà tài liệu này hướng đến bao gồm:

  • Các bạn học sinh: Oxford Phonics World cung cấp một nền tảng vững chắc trong phát âm, vốn từ và ngữ pháp tiếng Anh. Tài liệu này bao gồm các hoạt động và bài tập được thiết kế để các em có thể áp dụng tiếng Anh trong sinh hoạt hàng ngày và nâng cao kỹ năng giao tiếp.
  • Người mới học tiếng Anh: Đối với ai chưa có nền tảng tiếng Anh vững chắc, “Oxford Phonics World” là sự lựa chọn lý tưởng. Tài liệu tập trung vào việc xây dựng các kỹ năng phát âm và từ vựng cơ bản, giúp các em dần dần tự tin hơn trong việc học tiếng Anh.
  • Người cần cải thiện phát âm và ngữ pháp: Tài liệu này cũng cung cấp các bài tập và hoạt động giúp cải thiện phát âm và hiểu biết ngữ pháp. Bộ tài liệu này hỗ trợ học sinh xây dựng nền tảng kiến thức vững chắc để sử dụng tiếng Anh một cách tự tin hơn.

II. Review nội dung bộ sách Oxford Phonics World 1,2,3,4,5

Quyển sách Oxford Phonics World được thiết kế thành 5 tập khác nhau, mỗi tập tương ứng với một cấp độ khác nhau và tập trung vào việc phát triển vốn từ vựng và kỹ năng ngữ âm thông qua các trò chơi và hoạt động học tập hấp dẫn. Ngữ pháp cũng được tích hợp một cách khéo léo qua các mẩu chuyện và đoạn đối thoại.

Bộ sách gồm 5 cuốn:

Cuốn Nội dung chính
Oxford Phonics World 1 Bảng chữ cái
Oxford Phonics World 2 Nguyên âm ngắn
Oxford Phonics World 3 Nguyên âm dài
Oxford Phonics World 4 Kết hợp phụ âm
Oxford Phonics World 5 Kết hợp chữ cái
  • Cấu trúc của từng tập sách:

Mỗi tập bao gồm 8 đơn vị học. Đầu mỗi đơn vị, mục tiêu bài học được giới thiệu rõ ràng, bao gồm các phụ âm và nguyên âm mà học sinh cần nắm. Sau đó, các em sẽ được làm quen với từ mới chứa âm thanh mục tiêu qua nhiều hoạt động đa dạng.

Ví dụ các hoạt động:

  • Nghe và nhắc lại
  • Nghe và chép chính tả
  • Tô màu chữ cái
  • Chọn đáp án đúng
  • và nhiều hoạt động khác…

Mỗi unit kết thúc bằng một câu chuyện ngắn, cho phép học sinh áp dụng những kiến thức đã học và làm quen với từ mới trong ngữ cảnh thực tế. Sau mỗi hai units, sẽ có một bài ôn tập toàn diện, kết hợp bài hát và trò chơi để củng cố kiến thức.

Review nội dung bộ sách Oxford Phonics World 1,2,3,4,5
Review nội dung bộ sách Oxford Phonics World 1,2,3,4,5

1. Oxford Phonics World 1

Units Nội dung
1: Aa, Bb, Cc
  • Aa /æ/: apple, ax, ant, alligator 
  • Bb /b/: bear, bird, bed, banana
  • Cc /k/: cat, cup, car, computer
2: Dd, Ee, Ff
  • Dd /d/: dog, desk, doll, duck
  • Ee /e/: egg, elbow, envelope, elephant
  • Ff /f/: fish, fan, farm, fork
3: Gg, Hh, Ii
  • Gg /g/: gorilla, goat, gift, girl 
  • Hh /h/: horse, hat, house, hot dog
  • Ii /ɪ/: insect, ink, igloo, iguana
4: Jj, Kk, Ll
  • Jj /dʒ/: jet, jam, juice, jacket 
  • Kk /k/: kangaroo, key, king, kite
  • Ll /l/: lion, lamp, leaf, lemon 
5: Mm, Nn, Oo
  • Mm /m/: monkey, milk, money, mouse
  • Nn /n/: nut, net, nest, nose
  • Oo /ɒ/: octopus, ox, olive, ostrich 
6: Pp, Qq, Rr
  • Pp /p/: peach, pen, panda, pineapple 
  • Qq /kw/: queen, quiz, quilt, question 
  • Rr /r/: rabbit, rose, rice, robot 
7: Ss, Tt, Uu, Vv
  • Ss /s/: seal, sun, soap, socks 
  • Tt /t/: turtle, tent, tiger, teacher 
  • Uu /ʌ/: umbrella, up, uncle, umpire 
  • Vv /v/: van, vet, vest, violin 
8: Ww, Xx, Yy, Zz
  • Ww /w/: wolf, web, water, watch 
  • Xx /s/: fox, box, six, wax 
  • Yy /j/: yo-yo, yak, yogurt, yacht 
  • Zz /z/: zipper, zero, zoo, zebra 

2. Oxford Phonics World 2

Units Nội dung
1: a, am, an
  • a /æ/: cat, ant, yak, ax
  • am /æm/: ram, jam, yam, dam 
  • an /æn/: fan, man, pan, can
2: ad, ag, ap, at
  • ad /æd/: dad, pad
  • ag /æɡ/: bag, rag 
  • ap /æp/: cap, map, nap, tap 
  • at /æt/: bat, rat, hat, mat
3: e, et, en, ed
  • e /e/: web, egg, vet, ten 
  • et /et/: jet, net, wet, pet 
  • en /en/: hen, pen 
  • ed /ed/: red, bed 
4: i, ip, ib, id
  • i /ɪ/: hip, ink, zip, in 
  • ip /ɪp/: lip, tip,sip, rip 
  • ib /ɪb/: bib, rib
  • id /ɪd/: kid, lid
5: in, ig, it, ix
  • in /ɪn/: pin, fin, bin, win 
  • ig /ɪɡ/: fig, wig, big, dig
  • it /ɪt/: pit, hit 
  • ix /ɪks/: six, mix 
6: o, ot, op
  • o /ɒ/: fox, log, ox, rod
  • ot /ɒt/: pot, hot, cot, dot 
  • op /ɒp/: top, mop, hop, pop
7: u, ug, ud, up
  • u /ʌ/: sun, up, jug, hug 
  • ug /ʌɡ/: bug, rug, mug 
  • ud /ʌd/: bud, mud 
  • up /ʌp/: pup, cup
8: ut, ub, um, un
  • ut /ʌt/: nut, hut, cut 
  • ub /ʌb/: cub, tub 
  • um /ʌm/: gum, hum 
  • un /ʌn/: bun, run, fun 

3. Oxford Phonics World 3

Units Nội dung
1: a_e, ame, ake, ate, ave
  • a_e /eɪ/: tape, cape, cane, mane 
  • ame /eɪm/: game, name 
  • ake /eɪk/: cake, lake 
  • ate /eɪt/: gate, skate 
  • ave /eɪv/: wave, cave 
2: i_e, ime, ike, ive, ine
  • i_e /aɪ/: kite, pine, ripe, fine 
  • ime /aɪm/: lime, time 
  • ike /aɪk/: bike, hike 
  • ive /aɪv/: five, dive 
  • ine /aɪn/: nine, line 
3: o_e, u_e, u_e
  • o_e /əʊ/: home, bone, cone, rope
  • u_e /juː/ : cube, mute, cute, mule
  • u_e /uː/: tube, June, tune, rule
4: ai, ay
  • ai /eɪ/: rain, nail, tail, wait 
  • ay /eɪ/: bay, day, say, pay 
5: ee, ea, y, ey
  • ee /iː/: bee, feet, seed, jeep
  • ea /iː/: leaf, eat, sea, meat 
  • y /i/: candy, happy
  • ey /iː/: key, money 
6: igh, ie, y
  • igh /aɪ/: light, night, high, right 
  • ie /aɪ/: pie, tie, lie, die
  • y /aɪ/: spy, sky, cry, my 
7: oa, ow
  • oa /əʊ/: boat, coat, soap, road
  • ow /əʊ/: bow, row, yellow, pillow,
  • oa ow /əʊ/: goat, toad, elbow, window 
8: ue, ui, ew, oo
  • ue /uː/: blue, glue, clue, Tuesday 
  • ui /uː/: fruit, suit 
  • ew /juː/: new, dew 
  • oo /uː/: moon, zoo (sở thú), food, boot 

4. Oxford Phonics World 4

Units Nội dung
1: bl, cl, br, cr, fl, gl
  • bl /bl/: black, blanket 
  • cl /kl/: clock, club 
  • br /br/: broom, bride 
  • cr /kr/: crab, crocodile
  • fl /fl/: fly, flag
  • gl /gl/: globe, glass 
2: fr, gr, pl, sl, dr, tr
  • fr /fr/: frog, Friday
  • gr/gr/: green, grass
  • pl /pl/: plate, play 
  • sl /sl/: slide, sleep 
  • dr /dr/: drum, dress 
  • tr /tr/: truck, tree
3: sm, sn, sp, sw, st
  • sm /sm/: smile, smoke
  • sn /sn/: snake, snow 
  • sp /sp/: spoon, spot
  • sw /sw/: swing, swim 
  • st /st/: stop, test, stamp, fast 
4: sh, ch, tch, ph, wh
  • sh /ʃ/: shell, fish, ship, brush 
  • ch /tʃ/: chick, lunch
  • tch /tʃ: watch, catch
  • ph /f/: phone, dolphin 
  • wh /w/: whale, white
5: th (hữu thanh), th (vô thanh), ck, qu
  • th /ð/ (hữu thanh): this, that, mother, father 
  • th /θ/ (vô thanh): three, teeth, think, bath 
  • ck /k/: duck, rocket 
  • qu /kw/: queen, quilt 
6: ng, nk, nd, nt, lt, mp
  • ng /ŋ/: king, long 
  • nk /ŋk/: bank, pink 
  • nd /nd/: wind, hand
  • nt /nt/: tent, paint 
  • lt /t/: belt, adult 
  • mp /mp/: lamp, camp 
7: sk, sc, spr, str, spl, squ
  • sk /sk/: skunk, desk
  • sc /sk/: scale, school 
  • spr /spr/: spray, spring
  • str /str/: string, strong
  • spl /spl/: splash, splint 
  • squ /skw/: squid, square
8: c (âm nhẹ), g (âm nhẹ), s (hữu thanh)
  • c /s/ (âm nhẹ): rice, city, ice cream, cell phone 
  • g /dʒ/ (âm nhẹ): giraffe, orange, giant, cage 
  • s /z/ (hữu thanh): rose, jeans, cheese, legs

5. Oxford Phonics World 5

Units Nội dung
1: ar, ir, ur, er, or
  • ar /ɑː(r)/: car, farm, park, star
  • ir /ɜː/: bird, girl 
  • ur /ɜː/: nurse, purple
  • er /ə(r)/: teacher, sister
  • or /ə(r): doctor, tractor
2: ou, ow, oi, oy, oo, u
  • ou /aʊ/: mouse, house
  • ow /aʊ/: cow, brown 
  • oi /ɔɪ/: coin, soil
  • oy /ɔɪ/: toy, boy
  • oo /ʊ/: book, foot
  • u /ʌ/: brush, pull 
3: au, aw, all, wa, or, oar
  • au /ɔː/: sauce, August
  • aw /ɔː/: prawn, draw
  • all /ɔːl/: ball, tall
  • wa /wɔː/: water, walk
  • or /ɔː/: horse, fork
  • oar /ɔː(r)/: roar, board
4: are, air, ea, ear, ear, eer
  • are /eə(r)/: square, share
  • air /eə(r)/: chair, hair 
  • ea /e/: bread, head
  • ear /eə(r)/: bear, pear
  • ear /ɪə(r)/: ear, clear
  • eer /ɪə(r)/: deer , cheer
5: a, e, i, o, u
  • a /eɪ/: acorn, baby, elevator, lady 
  • e /i/: he, she 
  • i /aɪ/: tiger, child 
  • o /əʊ/: cold, hotel
  • u /juː/: uniform, music
6: Âm schwa (*): a, e, i, o, u, o
  • a /ə:/ panda, gorilla, banana, umbrella 
  • e /ə, ɪ/: chicken 
  • i /ə/: pencil 
  • o /ə/: lemon
  • u /ə/: surprise 
  • o /ʌ/: monkey, love, son, honey
7: Âm câm: kn, wr, mb, e, rh, st
  • kn /n/: knife, knee 
  • wr /r/: write, wrong
  • mb /m/: lamb, comb
  • e: glove, live
  • rh /r/: rhino, rhubarb 
  • st /s/: whistle, castle
8: ture, sure, tion, sion, ous, ful
  • ture /ʃə(r)/: picture, nature
  • sure /ʒə(r)/: treasure, measure
  • tion /ʃn/: station, competition
  • sion /ʒn/: television, excursion

III. Ưu điểm – Nhược điểm của Oxford Phonics World 1,2,3,4,5

Ưu điểm Nhược điểm
  • Phương pháp học sáng tạo và linh động.
  • Tạo dựng nền móng vững chắc cho kỹ năng đọc viết, bắt đầu từ những kiến thức cơ bản nhất như bảng chữ cái và ngữ âm.
  • Bố cục bài học được tổ chức một cách khoa học.
  • Mỗi bài học đều có mục tiêu rõ ràng.
  • Chủ yếu sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh quốc tế.
  • Học sinh có thể bị phân tâm bởi các yếu tố hình ảnh, màu sắc và trò chơi.
  • Không phù hợp để học một mình tại nhà mà cần sự hướng dẫn giáo viên.
  • Chi phí cho bộ tài liệu này có phần cao.

IV. Đánh giá của độc giả về Oxford Phonics World 1,2,3,4,5

Oxford Phonics World nhận được nhiều đánh giá tích cực từ người dùng và giáo viên. Đa số ý kiến cho rằng bộ sách giúp trẻ học phát âm tiếng Anh một cách hiệu quả, dễ dàng và thú vị.

  • Nguyễn Thủy – Người mua hàng Tiki: “Sau bộ sách Smart Phonics thì mình mua thêm bộ này. Và mình rất rất hài lòng về bộ sách này luôn. Về sách, ngoài giọng đọc của người lớn thì còn có giọng đọc của trẻ em, nên đây là một điều kiện để mình kêu bé bắt chước bạn để đọc theo. Bài tập rất đa dạng và phong phú, tăng khả năng tư duy và phản xạ, không đơn giản chỉ là học vẹt…”
  • Amazon カスタマー: “I think that children can remember the alphabet and its sounds without force. For example, it feels like Aa (ray) → (A).”
Đánh giá của độc giả về Oxford Phonics World 1,2,3,4,5
Đánh giá của độc giả về Oxford Phonics World 1,2,3,4,5

V. Link download Oxford Phonics World 1,2,3,4,5 PDF và Audio

Bạn có thể tải miễn phí bộ sách Oxford Phonics World 1,2,3,4,5 PDF và Audio tại đây:

Download Oxford Phonics World 1,2,3,4,5 PDF và Audio

VI. Cách học phát âm hiệu quả với bộ sách Oxford Phonics World

Oxford Phonics World là bộ sách phát âm tiếng Anh hiệu quả , tuy nhiên để tận dụng tối đa lợi ích của bộ sách này, bạn cần có phương pháp học tập phù hợp. Dưới đây là một số chia sẻ về cách học bộ sách này hiệu quả:

  • Chuẩn bị: Hãy nắm vững nội dung và mục đích của từng bài học. Chuẩn bị các phương tiện hỗ trợ như thẻ học (flashcards), đĩa CD và hướng dẫn sử dụng đi kèm.
  • Khởi đầu bài học: Mở đầu mỗi bài học bằng việc giới thiệu chủ đề và từ mới một cách lôi cuốn. Sử dụng thẻ học, các bài hát, trò chơi và các hoạt động tương tác để thu hút sự chú ý.
  • Sử dụng tài liệu phụ trợ: Chương trình Oxford Phonics World bao gồm nhiều phương tiện hỗ trợ như đĩa CD, thẻ học và bài tập thực hành. Hãy tận dụng các tài liệu này để làm phong phú và đa dạng hóa quá trình học tập.
  • Thực hành: Chương trình tập trung vào việc dạy phát âm, do đó, đảm bảo rằng các bạn có đủ cơ hội để luyện tập phát âm thông qua các hoạt động nói và nghe.
  • Ôn tập và đánh giá: Hãy dành thời gian ôn tập và kiểm tra những gì mà bạn đã học. Điều này không chỉ giúp củng cố kiến thức mà còn cho phép bạn theo dõi sự tiến bộ của mình.
  • Áp dụng vào thực tế: Khi có thể, hãy liên kết nội dung học với cuộc sống thực tế xung quanh. Điều này giúp các em cảm nhận rằng việc học tiếng Anh là có giá trị và thực tế.

Oxford Phonics World là bộ sách phát âm tiếng Anh hiệu quả dành cho bạn. Với hệ thống bài học khoa học, nội dung phong phú và nhiều tài liệu hỗ trợ đi kèm, bộ sách sẽ giúp người dùng học phát âm tiếng Anh một cách bài bản và đạt kết quả tốt nhất. Hãy tải bộ sách ngay hôm nay để giúp con bạn có nền tảng phát âm tiếng Anh chuẩn ngay từ đầu!

5/5 - (1 vote)
tài liệu 365
Ánh Bùi
Ánh Bùihttps://tailieu365.net/
Xin chào! Mình là Ánh, người sáng lập ra cộng đồng học tiếng Anh "Tài liệu 365". Với tinh thần tự học ngôn ngữ tiếng Anh trong suốt 5 năm qua, mình cam kết mang đến cho độc giả những tài liệu chất lượng, miễn phí 100% và kiến thức sâu rộng, chính xác để các bạn có thể nâng cao khả năng ngôn ngữ Anh của mình hiệu quả nhanh chóng!

Bài viết cùng chuyên mục

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Trọn bộ Cambridge

Tailieu365.net xin gửi tặng bạn đọc trọn bộ Cambridge bản đẹp và mới nhất hiện nay và hoàn toàn MIỄN PHÍ!

tài liệu 365 và prep

Danh mục tailieu365.net