Tổng hợp 20+ phrasal verbs Take quan trọng trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, phrasal verbs là một phần quan trọng không thể thiếu để hiểu và sử dụng ngôn ngữ một cách thành thạo. Bài viết hôm nay, tailieu365 sẽ tổng hợp hơn 20 phrasal verbs Take thông dụng nhất, giúp bạn nắm vững và áp dụng chúng trong giao tiếp hàng ngày. Hãy cùng khám phá ngay!

Phrasal verbs Take
Phrasal verbs Take

I. Các phrasal verbs Take đứng riêng lẻ

Dưới đây là một số phrasal verbs Take đứng riêng lẻ, tham khảo nhé:

Phrasal Verb Ý nghĩa Ví dụ
Take aback làm ngạc nhiên The news took me aback. 
Take off cởi (quần áo)/ cất cánh She took off her coat when she entered.
Take over tiếp quản The new manager will take over next week.
Take up bắt đầu I want to take up painting as a hobby.

II. Các phrasal verbs Take đi cùng somebody

Tiếp theo là các phrasal verbs Take đi cùng somebody:

Phrasal Verb Ý nghĩa Ví dụ
Take after somebody giống ai đó She takes after her mother in appearance.
Take to somebody/something ấn tượng với ai/ cái gì He talked to the new employee immediately.
Take somebody in lừa ai đó The scam took many people in.
Take somebody out dẫn ai đó đi ra He took her out for dinner last night.
Take somebody through something hướng dẫn ai đó vượt qua cái gì She took me through the process step by step.
Take care of somebody
Chăm sóc ai đó I’ll take care of the children while you’re away.
Take up somebody’s time Chiếm thời gian của ai đó Sorry for taking up so much of your time with my questions.
Take on somebody Đối đầu với ai đó, đấu tranh với ai đó The boxer took on his opponent in the ring.
Các phrasal verbs Take đi cùng somebody
Các phrasal verbs Take đi cùng somebody

III. Các phrasal verbs với Take đi cùng something

Cuối cùng là các phrasal verbs Take đi cùng something để các bạn có thể tham khảo:

Phrasal Verb Ý nghĩa Ví dụ
Take something apart tháo ra He took the engine apart to fix it.
Take something away/out làm mất đi The teacher took my phone away during class.
Take something back rút lại I need to take this sweater back, it’s too small.
Take something down ghi lại Please take down these notes.
Take something down tháo, gỡ thứ gì xuống từ vị trí treo thẳng đứng When we moved into the new apartment, we had to take down the old curtains from the windows.
Take off something bỏ cái gì ra khỏi (trang phục) She took off her hat before entering the house.
Take on something đảm nhận cái gì She took on extra responsibilities at work.
Take over something (from somebody) tiếp quản cái gì từ ai đó The new CEO took over the company from her father.
Take to (doing) something thích thú với việc gì đó He took to cooking after his retirement.
Take up something bắt đầu làm cái gì I want to take up yoga to relax.
take up something sử dụng chỗ trống/thời gian After retiring, she decided to take up painting to fill her free time with a creative hobby.
Các phrasal verbs với Take đi cùng something
Các phrasal verbs với Take đi cùng something

IV. Bài tập thực hành phrasal verbs Take

Bài tập: Điền giới từ phù hợp vào ô trống dưới các câu sau:

  1. She always ___________ her sister when they go out because she’s the youngest and looks up to her.
  2. The teacher asked the students to ___________ their homework ___________ the board before leaving the classroom.
  3. Could you please ___________ the trash ___________ before you leave? It’s starting to smell.
  4. He needs to ___________ some time ___________ from work to focus on his health.
  5. It’s time for us to ___________ the Christmas decorations ___________ now that the holidays are over.
  6. The company decided to ___________ a new project to increase its market share.
  7. She had to ___________ her resignation letter ___________ her boss because she found a better job opportunity.
  8. The children love to ___________ stories ___________ before bedtime.

Dưới đây là đáp án cho bài tập áp dụng phrasal verbs với Take với các giới từ phù hợp vào các câu trống:

  1. She always takes after her sister when they go out because she’s the youngest and looks up to her.
  2. The teacher asked the students to take their homework up the board before leaving the classroom.
  3. Could you please take out the trash before you leave? It’s starting to smell.
  4. He needs to take some time off from work to focus on his health.
  5. It’s time for us to take down the Christmas decorations now that the holidays are over.
  6. The company decided to take on a new project to increase its market share.
  7. She had to take her resignation letter to her boss because she found a better job opportunity.
  8. The children love to take stories in before bedtime.

Bạn đã nắm được các phrasal verbs Take quan trọng và cách sử dụng chúng chưa? Hãy luyện tập thường xuyên để ghi nhớ và sử dụng thành thạo các phrasal verbs này trong giao tiếp hàng ngày bằng tiếng Anh. Hãy theo dõi chuyên mục Kiến thức của chúng mình để cập nhật thêm nhiều bài viết bổ ích nhé!

5/5 - (1 vote)
Ánh Bùi
Ánh Bùihttps://tailieu365.net/
Xin chào! Mình là Ánh, người sáng lập ra cộng đồng học tiếng Anh "Tài liệu 365". Với tinh thần tự học ngôn ngữ tiếng Anh trong suốt 5 năm qua, mình cam kết mang đến cho độc giả những tài liệu chất lượng, miễn phí 100% và kiến thức sâu rộng, chính xác để các bạn có thể nâng cao khả năng ngôn ngữ Anh của mình hiệu quả nhanh chóng!

Bài viết cùng chuyên mục

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Trọn bộ Cambridge

Tailieu365.net xin gửi tặng bạn đọc trọn bộ Cambridge bản đẹp và mới nhất hiện nay và hoàn toàn MIỄN PHÍ!

Danh mục tailieu365.net