Oxford Grammar For Schools là một bộ sách tổng hợp tất tần tật kiến thức ngữ pháp chất lượng của nhà xuất bản Oxford. Bài viết này sẽ đưa bạn khám phá chi tiết nội dung 5 cuốn trong bộ sách tiếng Anh ôn thi THPT này. Đồng thời Tailieu365 cũng cung cấp file PDF hoàn toàn miễn phí để các bạn có thể tải về học nhé!
I. Giới thiệu về bộ sách Oxford Grammar For Schools
1. Thông tin khái quát
Oxford Grammar For Schools là bộ sách ngữ pháp Tiếng Anh chất lượng cao được phát triển bởi đội ngũ giáo viên và chuyên gia ngôn ngữ tại Đại học Oxford. Với số lượng 5 cuốn, tài liệu này hứa hẹn sẽ đem đến lượng kiến thức từ cơ bản đến nâng cao, người dùng sẽ nắm được 70% trên tổng ngữ pháp tiếng Anh.
Dưới đây là một số thông tin khái quát về Oxford Grammar For Schools:
|
>>> Tham khảo thêm bài viết:
2. Đối tượng mà sách hướng đến
Dành cho học sinh và sinh viên ở trình độ A1 – B2, Oxford Grammar for Schools chủ yếu tập trung vào việc phát triển kiến thức ngữ pháp thông qua các hoạt động Nghe, Nói, Đọc, Viết. Ngoài ra, giáo viên cũng có thể sử dụng bộ tài liệu này để giảng dạy ngữ pháp cho học sinh hiệu quả hơn.
Đặc biệt, đối với các bạn đang học IELTS tại nhà thì nên kết hợp bộ cuốn sách sau để nâng cao kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết và làm quen dạng bài: Collins Listening For IELTS, Collins Writing For IELTS, Collins Speaking For IELTS, Collins Reading For IELTS và IELTS Trainer 2 PDF.
II. Nội dung chi tiết từng cuốn Oxford Grammar For Schools 1,2,3,4,5
Tiếp đến, chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết nội dung từng cuốn trong bộ Oxford Grammar For Schools dưới đây:
1. Sách Oxford Grammar For Schools 1
Cấu trúc sách | Nội dung chi tiết |
Introduction | Giới thiệu về cuốn sách Oxford Grammar for Schools 1 và phần Key to the symbols, Student’s DVD-ROM. |
Letter | Kiến thức về chữ cái. |
Numbers | Kiến thức về chữ số. |
Articles | Kiến thức về mạo từ. |
Mini – revision Unit 1 – 3 |
|
Plurals | Danh từ đếm được. |
Subject pronouns | Đại từ nhân xưng. |
Mini – revision Unit 4 – 5 |
|
Revision 1 Units 1-5: Introduction To English Grammar |
|
Be: present simple | Động từ tobe ở thì hiện tại. |
Have got | Cách sử dụng “Have got”. |
Revision 2 Units 6-7 Verbs and tenses |
|
Possessive adjectives; possessive’s | Tính từ sở hữu; sở hữu cách. |
This, that, these, those | Cách dùng các từ “This, that, these, those”. |
Mini-revision Units 8-9 |
|
Pronouns | Đại từ. |
Countable and uncountable nouns; some and any | Danh từ đếm được và không đếm được.
Cách sử dụng “Some và Any”. |
Mini-revision Units 10-11 | |
Revision 3 Units 8-11 Nouns | |
Present simple | Thì hiện tại đơn. |
Present continuous | Thì hiện tại tiếp diễn. |
Mini-revision Units 12-13 |
|
Present Simple And present continuous | Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn. |
The imperative and let’s | Câu mệnh lệnh và cách sử dụng Let’s. |
Mini-revision Units 14-15 | |
Revision 4 Units 12-15 Tenses | |
There’s, there are | Cách dùng There’s, there are. |
Would like | Cách dùng cấu trúc Would like. |
Like+ -ing; -ing form as a noun | Cách dùng cấu trúc Like + -ing. |
Revision 5 Units 16-18 Verbs and verb patterns |
|
Can | Hướng dẫn sử dụng cấu trúc Can. |
Revision 6 Unit 19 Modal Verbs |
|
Yes/no questions | Cách sử dụng cấu trúc câu hỏi đuôi: Yes/No. |
Question words: who, what, where, how | Cách sử dụng 4 từ để hỏi: who, what, where, how. |
Conjunctions: and, but, or | Cách sử dụng từ nối and, but, or. |
Revision 7 Units 20-22 Questions and sentences |
|
Adjectives | Tính từ |
Revision 8 Unit 23 Adjectives |
|
Prepositions of place | Giới từ chỉ địa điểm |
Prepositions of time | Giới từ chỉ thời gian |
Revision 9 Units 24-25 Prepositions | |
Revision 10 All units | |
Extra information (for information gap activities) | Tài liệu tham khảo thêm. |
Word list | |
Verb list |
2. Oxford Grammar For Schools 2
Cấu trúc sách | Nội dung chi tiết |
Plurals | Giới thiệu sách Oxford Grammar for Schools 2 cùng với phần Key to the symbols và Student’s DVD-ROM. |
There is, there are | Cách sử dụng There is, there are. |
Countable and uncountable
nouns |
Danh từ đếm được và danh từ không đếm được. |
Mini-revision Units 1-3 |
|
Subject and object pronouns;
possessive adjectives |
Chủ ngữ, tân ngữ và tính từ sở hữu. |
Possessive forms | Các hình thức sở hữu. |
This, that, these, those | Cách dùng This, that, these, those. |
Mini-revision Units 4-6 | |
Revision 1 Units 1-6 | |
Be | Động từ tobe. |
Have got | Hướng dẫn dùng Have got. |
Mini-revision Units 7-8 |
|
-ing form or to + base form | Cách sử dụng -ing form or to + base form. |
The imperative; Let’s | Cách sử dụng thể khẳng định và Let’s. |
Mini-revision Units 9-10 | |
Revision 2 Units 7-10 | |
Present simple | Thì hiện tại đơn. |
Present continuous | Thì hiện tại tiếp diễn. |
Present simple and present
continuous |
Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn. |
Mini-revision Units 11-13 |
|
Past simple: be | Động từ tobe ở dạng quá khứ. |
Past simple: regular and irregular verbs | Quá khứ đơn: động từ theo quy tắc và bất quy tắc. |
Mini-revision Units 14-15 | |
Revision 3 Units 11-15 | |
Question words: Who…? Whose …? What …? Which …? | Từ để hỏi: Who…? Whose …? What …? Which …? |
Question words: Where …? When …?Why …? How …? | Từ để hỏi: Where …? When …?Why …? How …? |
Question words: How much …? How many …? | Từ để hỏi: How much …? How many …? |
Can, could | Động từ khuyết thiếu: Can, could. |
Must, have to and shall | Động từ khuyết thiếu: Must, have to and shall. |
Revision 5 Units 19-20 |
|
Prepositions of place and time | Giới từ chỉ thời gian và địa điểm. |
Revision 6 Unit 21 |
|
Indirect objects | Chủ ngữ gián tiếp. |
Mini-revision Units 22-23 |
|
To + base form for purpose | Cách sử dụng “To V” chỉ mục đích. |
Conjunctions: and, but, or and because | Liên từ: and, but, or and because. |
When clauses | Hướng dẫn sử dụng mệnh đề “When”. |
Mini-revision Units 24-26 | |
Revision 7 Units 22-26 | |
Comparative and superlative
adjectives |
So sánh hơn và so sánh nhất. |
Adverbs | Hướng dẫn sử dụng trạng từ. |
Revision 8 Units 27-28 | |
Revision 9 All units | |
Extra information | Phần tham khảo thêm của sách. |
Word list | |
Irregular verb list |
3. Oxford Grammar For Schools 3
Cấu trúc sách | Nội dung chi tiết |
Introduction | Giới thiệu về cuốn sách Oxford Grammar for Schools 3 và phần Key to the symbols, Student’s DVD-ROM. |
Subject and object pronouns | Chủ ngữ và tân ngữ. |
Plurals | Danh từ đếm được. |
Mini-revision Units 1-2 |
|
Articles and quantifiers | Mạo từ và từ chỉ số lượng. |
Demonstratives | Hướng dẫn sử dụng đại từ chỉ định. |
Mini-revision Units 3-4 | |
Revision 1 Units 1-4 | |
Make | Hướng dẫn sử dụng động từ “make”. |
Verb patterns: love, like, hate and want | Hướng dẫn sử dụng mẫu động từ: love, like, hate and want. |
Verbs of sensation | Hướng dẫn sử dụng động từ chỉ cảm giác. |
Revision 2 Units 5-7 |
|
Present simple and continuous | Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn. |
Past simple | Thì quá khứ đơn. |
Past continuous | Thì quá khứ tiếp diễn. |
Mini-revision Units 8-10 |
|
Present perfect | Thì hiện tại hoàn thành. |
The future | Thì tương lai. |
Imperatives | Hướng dẫn sử dụng câu mệnh lệnh. |
Mini-revision Units 11-13 | |
Revision 3 Units 8-13 | |
Can and could for ability and
permission |
Động từ khuyết thiếu chỉ khả năng làm gì và xin phép làm gì: Can, Could. |
Might and may | Động từ khuyết thiếu: Might and may. |
Mini-revision Units 14-15 |
|
Have to, must and shall | Động từ khuyết thiếu: Have to, must and shall. |
Should | Động từ khuyết thiếu: Should. |
Mini-revision Units 16-17 | |
Revision 4 Units 16-18 | |
Adjectives | Hướng dẫn sử dụng tính từ. |
Adverbs | Hướng dẫn sử dụng trạng từ. |
Comparative and superlative
adjectives |
So sánh hơn và so sánh nhất. |
Revision 5 Units 18-20 |
|
Prepositions of place | Giới từ chỉ địa điểm. |
Prepositions of time | Giới từ chỉ thời gian. |
Revision 6 Unit 21-22 |
|
Question words | Hướng dẫn sử dụng từ để hỏi. |
Question tags | Hướng dẫn sử dụng câu hỏi đuôi. |
Revision 7 Units 23-24 |
|
Conjunctions | Hướng dẫn sử dụng liên từ. |
Zero conditional | Câu hỏi đuôi. |
Revision 8 Units 25-26 | |
Revision 9 All units | |
Extra information | Tài liệu tham khảo thêm. |
Word list | |
Irregular verb list |
4. Sách Oxford Grammar For Schools 4
Cấu trúc sách | Nội dung chi tiết |
Introduction |
Khái quát về cuốn sách Oxford Grammar for Schools 4 với phần Key to the symbols và Student’s DVD-ROM. |
Nouns, quantities and articles | Danh từ, số lượng và mạo từ. |
Some and any; indefinite pronouns | Cách sử dụng Some và any; Đại từ không xác định. |
Quantifiers | Từ chỉ định lượng. |
Personal pronouns; impersonal pronouns; they and it/they | Đại từ nhân xưng. |
Demonstratives and possessives | Đại từ và sở hữu. |
Revision 1 Units 1-5 |
|
Present simple and continuous | Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn. |
Past simple | Thì quá khứ đơn. |
Past continuous | Thì quá khứ tiếp diễn. |
Present perfect | Thì hiện tại hoàn thành. |
Present perfect and past simple | Thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn. |
Past perfect | Thì quá khứ hoàn thành. |
The future | Thì tương lai đơn. |
Revision 2 Units 6-12 |
|
To + the infinitive and the -ing
form |
Cách sử dụng dạng To v và Ving. |
Reported speech | Câu trần thuật. |
Revision 3 Units 13-14 |
|
Can, could, be able to | Động từ khuyết thiếu: Can, could, be able to. |
Must, have to, should, needn’t | Động từ khuyết thiếu: Must, have to, should, needn’t. |
Revision 4 Units 15-16 |
|
Question words | Từ để hỏi. |
Question tags | Câu hỏi đuôi. |
Relative pronouns | Đại từ quan hệ. |
Connectors | Từ nối. |
Revision 5 Units 17-20 |
|
Prepositions of place | Giới từ chỉ địa điểm. |
Second conditional | Câu điều kiện loại 2. |
I wish | Cấu trúc câu ước. |
Revision 6 Unit 21-23 |
|
Comparison: adjectives and
adverbs |
Câu so sánh giữa giới từ và trạng từ. |
Position: adjectives and adverbs | Vị trí của tính từ và trạng từ trong câu. |
Revision 7 Units 24-25 |
|
Prepositions of time | Giới từ chỉ thời gian. |
Prepositions of place and
movement |
Giới từ chỉ địa điểm và sự di chuyển. |
Expressions with prepositions | Giới từ chỉ cảm xúc. |
Revision 8 Units 26-28 |
|
Active and passive | Câu chủ động và câu bị động. |
Past passive Past simple passive | Câu bị động ở thì quá khứ. |
Revision 9 Units 29-30 | |
Revision 10 All units | |
Extra information | Tài liệu tham khảo thêm. |
Reference | |
Irregular verb list |
5. Oxford Grammar For Schools 5
Cấu trúc sách | Nội dung chi tiết |
Introduction | Thông tin về Oxford Grammar for Schools 5 và phần Key to the symbols, Student’s DVD-ROM. |
Countable and uncountable
nouns; articles |
Danh từ đếm được và danh từ không đếm được. |
Quantifiers | Từ chỉ số lượng. |
Pronouns | Đại từ. |
Revision 1 Units 1-3 | |
Revision of tenses | |
The present | Thì hiện tại. |
The past | Thì quá khứ. |
The future | Thì tương lai. |
Revision 2 Units 4-7 |
|
The -ing form and the infinitive | Động từ nguyên thể và động từ Ving. |
Reported Speech | Câu gián tiếp. |
Reporting verbs + object +the infinitive | Động từ trần thuật + tân ngữ+ động từ nguyên thể. |
Sentences with it | Câu với chủ ngữ giả “It”. |
Verbs with two objects | Câu có 2 tân ngữ. |
Revision 3 Units 8-12 | |
Revision 3 Units 8-12 | |
Necessity and obligation | Câu thể hiện sự cần thiết và bắt buộc. |
Revision 4 Units 13-15 |
|
Questions and question tags | Câu hỏi và câu hỏi đuôi. |
Relative clauses and exclamatory sentences | Mệnh đề quan hệ và câu cảm thán. |
Revision 5 Units 16-17 |
|
Zero and first conditional | Câu điều kiện và câu điều kiện loại 1. |
Second and third conditional | Câu điều kiện loại 2 và câu điều kiện loại 3. |
Be glad, wish, if only, would rather | Hướng dẫn sử dụng các cấu trúc: Be glad, wish, if only, would rather. |
Revision 6 Unit 18-20 |
|
Comparative and superlative forms | Câu so sánh hơn và so sánh hơn nhất. |
Adjectives and adverbs of degree | Giới từ và trạng từ chỉ mức độ. |
Adverbs: frequency, manner, place and time | Cách sử dụng: Trạng từ chỉ tần suất, trạng từ chỉ cách thức, trạng từ chỉ địa điểm và trạng từ chỉ thời gian. |
So and such | Hướng dẫn sử dụng: So that và Such that. |
Revision 7 Units 21-24 |
|
Prepositions of time, place and movement | Giới từ chỉ thời gian, địa điểm và sự di chuyển. |
Linking words | Từ nối. |
Present and past simple
passive |
Câu bị động ở hiện tại đơn và quá khứ đơn. |
Future simple passive and
might |
Câu bị động ở thì tương lai với động từ khuyết thiếu “might”. |
Have something done | Hướng dẫn sử dụng cấu trúc: Have something done. |
Revision 8 Units 25-29 |
|
Phrasal verbs | Tìm hiểu về cụm động từ. |
Revision 9 All units |
|
Extra information | Phần tham khảo thêm. |
Reference | |
Irregular verb list |
III. Điểm nổi bật – Hạn chế của Oxford Grammar For Schools
Vậy bộ sách Oxford Grammar For Schools có điểm nổi bật và mặt hạn chế gì? Cùng tailieu365 theo dõi tiếp nhé:
1. Điểm nổi bật của Oxford Grammar For Schools
- Trình tự tăng dần từ dễ đến khó: Bộ sách Oxford Grammar For Schools được thiết kế theo độ khó tăng dần từ quyển 1 đến 5, giúp người học có được lộ trình học rõ ràng, kích thích tinh thần tự học.
- Chương trình học uy tín: Xuất bản bởi Oxford, bộ sách này tự tin là nguồn tài liệu ngữ pháp chất lượng, đáp ứng đầy đủ chuẩn chương trình học quốc tế.
- Đầy đủ kiến thức: Mỗi cuốn sách tập trung vào các chủ đề khác nhau với mức độ tăng dần, đảm bảo rằng người học có thể nắm vững từ ngữ pháp cơ bản đến nâng cao khi hoàn thành toàn bộ bộ sách.
- Hình ảnh minh họa sắc nét: Để làm cho quá trình học thêm phần sinh động, Oxford Grammar for Schools sử dụng màu sắc nổi bật và hình ảnh minh họa phù hợp để giúp người học nhanh chóng tiếp thu kiến thức.
- Xen kẽ lý thuyết – Mini test và review: Sau mỗi bài học lý thuyết, sách cung cấp mini test và bài review, giúp người học ôn tập và củng cố kiến thức, áp dụng chúng vào các tình huống cụ thể.
2. Những hạn chế của bộ sách
- Được viết 100% tiếng Anh: Đối với người mới bắt đầu học tiếng Anh, việc sách chỉ viết bằng tiếng Anh có thể gây khó khăn. Tuy nhiên, để giải quyết vấn đề này, người học có thể tìm kiếm sự hỗ trợ từ giáo viên hoặc sử dụng các công cụ hỗ trợ như từ điển tiếng Anh.
IV. Người dùng đã đánh giá bộ sách Oxford Grammar For Schools như thế nào?
Dưới đây là một số đánh giá thiết thực nhất của người dùng về bộ sách Oxford Grammar For Schools mà tailieu365.net đã sưu tầm được:
- Bạn Sam Sam Đinh chia sẻ trên Group “Học tiếng Anh chương trình chuẩn Oxford”: “Với việc học Oxford Grammar For Schools, mình đã có cơ hội nắm vững những kiến thức cơ bản về ngữ pháp tiếng Anh. Sách cung cấp những giải thích chi tiết và bài tập thực hành giúp tôi hiểu rõ về cấu trúc câu, thì và các quy tắc ngữ pháp quan trọng. Nhờ đó, khả năng sử dụng ngôn ngữ của mình đã được cải thiện đáng kể.”
- Bạn Hà My trong nhóm “Chia sẻ cách học tiếng Anh”: “Oxford Grammar For Schools không chỉ là một bộ sách ngữ pháp tốt nhất mà mình đã từng dùng. Việc học qua những ví dụ và hoạt động thực hành trong sách giúp mình tự tin sử dụng ngôn ngữ trong các tình huống khác nhau. Đồng thời, việc áp dụng ngữ pháp này trong văn viết cũng đã làm cho kỹ năng viết của mình trở nên linh hoạt và chính xác hơn.”
V. Link download trọn bộ Oxford Grammar For Schools 1,2,3,4,5
Để giúp bạn bắt đầu hành trình học ngữ pháp, dưới đây là link tải trọn bộ sách Oxford Grammar For Schools 1,2,3,4,5 với đầy đủ các cấp độ. Hãy chủ động download ngay về học bạn nhé!
Link tham khảo |
VI. Kinh nghiệm học Oxford Grammar For Schools tốt nhất
Dưới đây là một số kinh nghiệm học bộ sách Oxford Grammar For Schools hiệu quả nhất mà tailieu365 muốn chia sẻ đến các bạn:
1. Tuân thủ theo trình tự quyển 1 đến 5
Hãy bắt đầu hành trình học ngữ pháp tiếng Anh bằng cách tuân theo thứ tự từ Oxford Grammar for Schools 1 đến Oxford Grammar for Schools 5. Nếu bạn là người mới, hãy khởi đầu từ quyển 1 và tiến dần qua các quyển tiếp theo. Mỗi quyển sách đều giúp nâng cao kiến thức một cách có hệ thống, dù có một số nội dung lặp lại, nhưng càng về sau, mức độ phức tạp và chuyên sâu sẽ càng tăng.
2. Kết hợp với file âm thanh
Mỗi tập sách của Oxford Grammar for Schools đều đi kèm với đĩa DVD. Vì vậy, bạn hãy sử dụng file âm thanh đó để nắm vững cả ngữ pháp, từ vựng và cách phát âm tốt nhất nhé.
3. Hoàn thành mini-revision và revision một cách đầy đủ
Sau mỗi phần lý thuyết, sách cung cấp các bài tập mini-revision và revision để giúp bạn ôn tập và củng cố kiến thức. Hãy cố gắng hoàn thành tất cả các bài tập này, sau đó kiểm tra đáp án ở cuối sách để tự đánh giá tiến độ của mình. Nếu có lỗi sai, hãy quay lại phần lý thuyết để so sánh và hiểu rõ hơn các khái niệm chưa nắm vững.
Như vậy, Tài liệu 365 – kho tài liệu tiếng Anh đã review chi tiết nội dung từng cuốn, đồng thời cung cấp link download bộ Oxford Grammar For Schools PDF kèm file Audio chất lượng. Hy vọng đây sẽ là người bạn đồng hành trong hành trình chinh phục ngôn ngữ sắp tới.
Chúc các bạn thành công!